SÁP TAN
Giá : LIÊN HỆ 0904 000 487
- Mô tả sản phẩm
TECHNICAL SPECIFICATION
NAME WATER SOLUBLE WAX
APPEARANCE SOLID
Softening Point (℃) 65-70 (℃)
Needle Penetration 1-2 DMM
Proportion (at 20℃) 1.7-1.8
Wax Injection Temperature (℃) 60-70 (℃)
Shrinkage (‰) 4-6 (‰)
CASTING WATER SOLUBLE WAX
Water Soluble Wax Features:
Environmentally friendly, Non-corrosive, Low shrinkage and stability,
Smooth and crack-free, Fast dissolution
The special water-soluble wax for precision casting, which is mainly used for products
with a special cavity structure and a mold that cannot be cored.
Water-soluble waxes generally use a paste wax machine. When used, the
water-soluble wax is first pressed into the core mold to form a water-soluble wax
core, Then the water-soluble wax is sprayed into the wax mold to press the mold, and the
water-soluble wax core is wrapped in the model wax to become a wax core.
After the molding is completed, the composite wax is placed in water to dissolve the
water-soluble wax to achieve the desired internal cavity structure.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM: SÁP TAN
TRẠNG THÁI: RẮN.
MÀU SẮC: TRẮNG, HỒNG.
Điểm làm mềm (℃) 65-70 (℃)
Kim thâm nhập 1-2 DMM
Tỷ lệ (ở 20 ℃) 1.7 – 1.8
Wax Injection Nhiệt độ (℃) 60-70 (℃)
Co ngót (‰) 4-6 (‰)
CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN:
Tính năng sáp tan trong nước:
Thân thiện với môi trường, không ăn mòn, độ co rút thấp và ổn định,
Mịn và ít nứt, nhanh chóng tan trong nước.
Sáp tan trong nước đặc biệt để đúc chính xác, được sử dụng chủ yếu cho các sản phẩm
với một cấu trúc khoang đặc biệt và khuôn mà không thể tách được.
Các loại sáp tan trong nước thường sử dụng máy ép phun sáp dạng hồ (đặc sệt). Khi được sử dụng, sáp tan được ép vào khuôn tạo lõi để tạo thành lõi sáp tan. Sau đó lõi sáp tan được đặt vào trong khuôn sáp để ép phun sáp, và khi đó lõi sáp tan được bọc trong sáp mẫu để trở thành lõi sáp.
Sau khi hoàn thành khuôn, hỗn hợp sáp này đặt trong nước để hòa tan.
Khi sáp lõi tan trong nước để lại cấu trúc khoang bên trong mong muốn.
Mã SP |
Màu sắc |
Trạng thái ép phun |
Điểm chảy giọt /0C |
Độ xuyên được (250C) /10-1mm |
Tính không tan / trong nước (g/min) |
Hướng dẫn |
VLW55A |
Trắng/ hồng |
Dạng lỏng hoặc dạng keo ép chảy |
62 |
1.6 |
19 |
Nhiệt độ ép dạng lỏng: 630C Nhiệt độ ép dạng keo: 50-550C |
Tính năng |
|
|||
Tỉ lệ co ngót/% |
Độ bền uốn/MPa |
Tỉ lệ hút ẩm/% |
Tính không tan/g/min |
|
0.5~0.6 |
8.5 |
0.067 |
19 |